1. Mức thu học phí đối với khối ngành khoa học, kỹ thuật: 390.000 đồng/1 tín chỉ
STT |
Ngành/nghề đào tạo |
Mã ngành |
Số tín chỉ |
1 |
HÀN |
6520123 |
Từ 80 tín chỉ đến 85 tín chỉ |
2 |
ĐIỆN CÔNG NGHIỆP |
6520227 |
3 |
CÔNG NGHỆ Ô TÔ |
6510216 |
4 |
KỸ THUẬT XÂY DỰNG |
6580201 |
5 |
KỸ THUẬT LẮP ĐẶT VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP |
6520201 |
6 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT GIAO THÔNG |
6510102 |
7 |
CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC |
6320209 |
8 |
CƠ ĐIỆN TỬ |
6520263 |
9 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
6480201 |
Từ 85 tín chỉ đến 90 tín chỉ |
10 |
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA |
6210402 |
2. Mức thu học phí đối với khối ngành khoa học xã hội và nhân văn: 350.000 đồng/1 tín chỉ
STT |
Ngành/nghề đào tạo |
Mã ngành |
Số tín chỉ |
1 |
GIÁO DỤC MẦM NON |
51140204 |
110 tín chỉ
( theo quy định chương trình của Bộ giáo dục và Đào tạo đào tạo 3 năm)
|
2 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH |
6340404 |
Từ 85 tín chỉ đến 90 tín chỉ |
3 |
TIẾNG ANH |
6340404 |
4 |
TIẾNG NHẬT |
6220212 |
5 |
KẾ TOÁN |
6340301 |
3. Cách tính học phí cho mỗi học kỳ:
Số tiền học phí phải nộp |
= |
Mức học phí |
x |
Số tín chỉ đăng ký trong học kỳ |
Lưu ý :
– Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt khóa học;
– Chỉ những sinh viên đã hoàn tất việc nộp học phí mới được dự thi, kiểm tra, xét tốt nghiệp.