a) Danh mục các khuôn viên, địa điểm đào tạo; thông tin về diện tích đất, địa chỉ, mục đích sử dụng chính (đào tạo, nghiên cứu, dịch vụ,...):
Theo Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thu hồi, điều chuyển tài sản công từ các trường: Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế, Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế và Trường Cao đẳng Giao thông Huế sang cho Trường Cao đẳng Huế quản lý sử dụng với tổng diện tích đất là 109.497,5 m2, trong đó:
- Trụ sở chính: Số 365 Điện Biên Phủ, phường Trường An, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế có diện tích đất là 8.281,2m2, diện tích xây dựng là 2.888m2 chủ yếu tập trung cho hoạt động đào tạo nghề sơ cấp liên quan đến lĩnh vực giao thông vận tải.
- Địa điểm đào tạo: Số 51 đường 2/9, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế có diện tích đất là 21.315m2, diện tích xây dựng là 2.289m2. Cơ sở này Nhà tập trung phát triển đào tạo hai mảng ngành là Khoa Cơ khí và Khoa Điện – Điện tử.
- Địa điểm đào tạo: Số 75 đường Nguyễn Vịnh, thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế có diện tích đất là 4.892m2, diện tích xây dựng là 2.858m2 gồm hệ thống phòng thực hành may công nghiệp; nhà xưởng thực hành may công nghiệp.
- Địa điểm đào tạo: Số 82 Hùng Vương và 123 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế có diện tích đất là 17.171,7m2 được sử dụng tập trung cho công tác đào tạo các ngành nghề trình độ trung cấp và cao đẳng.
- Địa điểm đào tạo: Số 16 đường Lâm Hoằng, phường Vỹ Dạ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế có diện tích đất là 7.750m2 được sử dụng để đào tạo hệ ngắn hạn và Ký túc xá cho lưu học sinh Lào.
- Địa điểm đào tạo (Nhà thi đấu đa năng): Số 21 đường Trần Quang Khải, phường Phú Hội, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế có diện tích đất là 2.906,6m2 sử dụng toàn bộ để học các môn về giáo dục thể chất, tổ chức hoạt động thể dục thể thao cho học sinh, sinh viên và các hoạt động ngoại khóa khác của Nhà trường
- Địa điểm đào tạo (Trung tâm sát hạch lái xe): Tổ 12, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế có diện tích đất là 47.181m2, diện tích xây dựng là 887m2 sử dụng cho hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe ô tô các hạng.
b) Danh mục các công trình xây dựng (hội trường, tòa giảng đường, ký túc xá, thư viện, trung tâm học liệu; tòa nhà làm việc,...) các hạng mục cơ sở vật chất; thông tin về khuôn viên, diện tích sàn xây dựng, diện tích sàn sử dụng cho đào tạo, nghiên cứu và mục đích khác:
- Danh mục các công trình xây dựng (hội trường, tòa giảng đường, ký túc xá, thư viện, trung tâm học liệu; tòa nhà làm việc,...) các hạng mục cơ sở vật chất
Stt
|
Tài sản
|
Cấp hạng
|
Số tầng
|
Diện tích xây dựng (m2)
|
Tổng diện tích sàn xây dựng
|
Mục đích sử dụng hiện tại
|
|
Địa chỉ: Số 51- đường 2 tháng 9 - P.Phú Bài - thị xã Hương Thủy - TT Huế
|
1
|
Khu hiệu bộ, xưởng thực hành
|
III
|
3
|
1,167
|
389
|
Khu hiệu bộ, phòng học lý thuyết
|
2
|
Nhà xưởng thực hành SX
|
IV
|
1
|
150
|
150
|
Nhà xưởng thực hành
|
3
|
Xưởng thực hành 02
|
IV
|
1
|
200
|
200
|
Nhà xưởng thực hành
|
4
|
Xưởng thực hành cơ khí
|
IV
|
1
|
200
|
200
|
Nhà xưởng thực hành
|
|
Địa chỉ: Tổ 14 - Kiệt 56- đường Trung Nữ Vương- P.Phú Bài - thị xã Hương Thủy - TT Huế
|
1
|
Khu KTX
|
III
|
3
|
440
|
1320
|
Khu nội trú HSSV
|
2
|
Nhà ăn HSSV nội trú
|
IV
|
1
|
132
|
132
|
Khu nội trú HSSV
|
|
Địa chỉ: Số 75- đường Nguyễn Vịnh - thị trấn Sịa - huyện Quảng Điền - tỉnh TT Huế
|
2
|
Dãy nhà DA Nhật
|
III
|
02
|
453
|
906
|
Khu hiệu bộ, hội trường.
|
3
|
Dãy nhà DA Lux
|
III
|
|
541
|
1082
|
Phòng học lý thuyết
|
4
|
Xưởng thực hành cơ khí
|
IV
|
|
564
|
564
|
Học thực hành nghề cơ khí - hàn
|
5
|
Xưởng thực hành Điện
|
III
|
|
364
|
728
|
Học thực hành nghề Điện
|
6
|
Phòng thực hành may CN
|
IV
|
|
72
|
72
|
Học thực hành nghề May CN
|
|
Địa chỉ: Số 125, đường Tam Giang , thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền, tỉnh TT Huế
|
1
|
Nhà xưởng thực hành May CN
|
IV
|
01
|
864
|
864
|
Nhà xưởng thực hành may CN.
|
|
Địa chỉ: 82 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh TT-Huế
|
1
|
Hiệu bộ
|
|
03
|
564
|
778
|
Hiệu bộ
|
2
|
Nhà A
|
|
05
|
651
|
2664
|
Phòng học
|
3
|
Nhà B
|
|
05
|
551
|
672
|
Phòng học
|
4
|
Nhà C
|
|
03
|
854
|
854
|
Phòng học
|
5
|
Nhà D
|
|
02
|
460
|
460
|
Trường mầm non, phòng múa
|
6
|
Nhà KLF
|
|
03
|
816
|
1033
|
Thư viện, phòng họp 2, phòng thu âm
|
7
|
Phòng P
|
|
04
|
382
|
461
|
Phòng học
|
8
|
Nhà P
|
|
04
|
445
|
445
|
Phòng học
|
|
Địa chỉ: 16 Lâm Hoằng, phường Vỹ Dạ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1
|
Nhà N
|
|
04
|
446
|
779
|
Phòng học
|
2
|
KTX
|
|
04
|
1625
|
6045
|
Ký túc xá
|
|
Địa chỉ: 21 Trần Quang Khải, phường Phú Hội, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1
|
Khu thể dục thể thao
|
|
01
|
1004
|
1804
|
Khu thể dục thể thao
|
|
Địa chỉ: Số 365 đường Điện Biên Phủ, phường Trường An, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1
|
Văn phòng làm việc khu A
|
III
|
3
|
433
|
1300
|
Cơ sở hoạt động sự nghiệp
|
2
|
Nhà nội trú học sinh - sinh viên
|
IV
|
1
|
240
|
|
Cơ sở hoạt động sự nghiệp
|
3
|
Sân trường
|
III
|
|
265
|
|
Cơ sở hoạt động sự nghiệp
|
4
|
Văn phòng và phòng học - khu B
|
III
|
2
|
300
|
600
|
Cơ sở hoạt động sự nghiệp
|
5
|
Văn phòng và phòng học - khu C
|
III
|
3
|
450
|
1350
|
Cơ sở hoạt động sự nghiệp
|
6
|
Văn phòng và phòng học - khu D, E
|
III
|
4
|
550
|
2200
|
Cơ sở hoạt động sự nghiệp
|
7
|
Văn phòng làm việc và giao dịch
|
III
|
3
|
100
|
300
|
Cơ sở hoạt động sự nghiệp
|
8
|
Nhà văn hóa thể dục - thể thao
|
III
|
1
|
250
|
|
Cơ sở hoạt động sự nghiệp
|
9
|
Nhà chờ, sân thi A1 (TTGDQP)
|
III
|
1
|
300
|
|
Cơ sở hoạt động sự nghiệp
|
|
Địa chỉ: Tổ 12, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1
|
Sân bãi sát hạch
|
III
|
|
6400
|
|
Cơ sở hoạt động sự nghiệp
|
2
|
Nhà điều hành
|
III
|
03
|
237
|
710
|
Cơ sở hoạt động sự nghiệp
|
3
|
Nhà căn tin TTSH và nhà để xe
|
III
|
02
|
650
|
1300
|
Cơ sở hoạt động sự nghiệp
|
- Thông tin về khuôn viên, diện tích sàn xây dựng, diện tích sàn sử dụng cho đào tạo, nghiên cứu
Có diện tích đất sử dụng đạt chuẩn quy định với diện tích 114.997m2 bao gồm:
+ Nhà xưởng, phòng học: 114 phòng học lý thuyết, thực hành đáp ứng được quy mô đào tạo theo tiêu chuẩn quy định; có 21 xưởng thực hành đáp ứng được yêu cầu thực hành cơ bản theo chương trình đào tạo cao đẳng nghề; Có 02 phòng thí nghiệm và 02 phòng học chuyên môn đáp ứng yêu cầu giảng dạy và nghiên cứu theo chương trình đào tạo cao đẳng nghề;
+ Thư viện: có 3 phòng thư viện nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập của giáo viên và học sinh, xây dựng thói quen tự học cho học sinh;
+ Ký túc xá: có 3 khu ký túc xá đáp ứng tối thiểu 50% số lượng học sinh, sinh viên theo quy mô đào tạo trở lên;
+ Khu rèn luyện thể chất: gồm 2 nhà thi đấu thể dục thể thao tại 23 Trần Quang Khải với diện tích 980m2 và nhà thi đấu thể dục thể tao tại 365 Điện Biên Phủ với diện tích 200m2 có đủ diện tích để phục vụ cho học sinh, sinh viên và giáo viên rèn luyện thể chất theo tiêu chuẩn thiết kế;
+ Phòng y tế: với 3 phòng y tế với trang thiết bị đáp ứng tối thiểu điều kiện chăm sóc sức khoẻ cho giáo viên, học sinh trong trường.
c) Thông tin về thư viện (không gian làm việc, phòng đọc,...); số đầu sách và số bản sách giáo trình, sách chuyên khảo:
- Nhà trường hiện có 3 phòng thư viện có chỗ ngồi đáp ứng yêu cầu tối thiểu cho 15% học sinh và 25% cán bộ giảng dạy trở lên (Diện tích đảm bảo 1,8m2/chỗ đọc và 1,5m2 chỗ đọc đối với thư viện điện tử), gồm các khu vực:
+ Khu vực tiền sảnh: để các tủ đựng tư trang cá nhân cho bạn đọc;
+ Khu vực phục vụ: Quầy và khu vực dành cho bạn đọc mượn – trả sách;
+ Phòng Biên mục, xử lý nghiệp vụ: phòng CBTV làm việc, biên mục, xử lý nghiệp vụ;
+ Khu vực trưng bày sách: Khu vực trưng bày các loại sách mới, sách luân chuyển từ TV Tỉnh, sách dành cho LHS Lào,…
+ Khu vực các kho sách: kho Giáo trình, kho Mượn, kho Đọc, kho Tiếng Anh, kho Tạp chí;
+ Khu vực tự học, đọc sách, nghiên cứu: phục vụ bạn đọc;
+ Khu vực tổ chức dạy học dành cho CBGV- HSSV;
+ Khu vực máy tính của TV: hiện có 2 máy tính còn sử dụng được để phục vụ sinh viên;
- Số đầu sách và bản sách có tại thư viện
+ Số đầu sách : 57.522 đầu sách
+ Số bản sách giáo trình : 22.397 bản
+ Số bản sách chuyên khảo : 20.968 bản